Characters remaining: 500/500
Translation

căn cứ

Academic
Friendly

Từ "căn cứ" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, có thể phân loại như sau:

1. Định nghĩa chung
  • Căn cứ (danh từ): điều có thể dựa vào một cách chắc chắn. dụ: "Chúng ta căn cứ để tin rằng ta được thiên nhiên ưu đãi." Ở đây, "căn cứ" có nghĩalý do, cơ sở để tin tưởng vào điều đó.
2. Cách sử dụng trong quân sự
  • Căn cứ (danh từ): Cũng được sử dụng để chỉ nơi tập trung những phương tiện cần thiết cho việc tiến hành chiến tranh, như:
    • Căn cứ hải quân: Nơi tập trung các tàu chiến lực lượng hải quân.
    • Căn cứ không quân: Nơi tập trung các máy bay lực lượng không quân.
    • dụ: "Quân đội đã chuyển đến căn cứ hải quân mới."
3. Cách sử dụng trong ngữ cảnh quân sự
  • Căn cứ (danh từ): Còn có thể hiểu nơi tập trung một lực lượng sẵn sàng chiến đấu. dụ: "Bộ đội ta vào Tây Bắc mở rộng căn cứ." Ở đây, "căn cứ" mang nghĩa là một địa điểm chiến lược để quân đội hoạt động.
4. Cách sử dụng động từ
  • Căn cứ (động từ): Nghĩa là dựa vào hoặc chiếu theo. dụ: "Căn cứ vào luật hôn nhân gia đình, chúng tôi có thể giải quyết vấn đề này." Ở đây, "căn cứ" có nghĩadựa trên một quy định hay luật pháp để đưa ra quyết định.
5. Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ đồng nghĩa: "Căn cứ" có thể được thay thế bởi từ "cơ sở" trong một số ngữ cảnh khi nói về lý do hoặc căn cứ để tin tưởng vào điều đó. dụ: "Chúng tôi cần một cơ sở vững chắc để đưa ra quyết định."
  • Từ gần giống: "Dựa" cũng có thể được sử dụng trong một số trường hợp, nhưng "dựa" thường không mang nghĩa là một nền tảng chắc chắn như "căn cứ."
6. dụ nâng cao
  • Trong các nghiên cứu khoa học, người ta thường nói "Căn cứ vào các dữ liệu thu thập được, chúng tôi đã đưa ra kết luận." Ở đây, "căn cứ" thể hiện sự dựa vào thông tin hoặc số liệu để làm một vấn đề.
Kết luận

"Căn cứ" một từ nhiều nghĩa cách sử dụng trong tiếng Việt, từ việc chỉ ra lý do, đến việc chỉ nơi tập trung lực lượng trong quân sự, hay trong ngữ cảnh pháp lý.

  1. dt. (H. căn: rễ; cứ: dựa vào) 1. Điều có thể dựa vào chắc chắn: Chúng ta căn cứ để tin rằng ta được thiên nhiên ưu đãi (PhVĐồng) 2. Nơi tập trung những phương tiện cần thiết cho việc tiến hành chiến tranh: Căn cứ hải quân; Căn cứ không quân 3. Nơi tập trung một lực lượng sẵn sàng chiến đấu: Bộ đội ta vào Tây-bắc mở rộng căn cứ (NgTuân). // đgt. Dựa vào; chiếu theo: Căn cứ vào luật hôn nhân gia đình.

Similar Spellings

Words Containing "căn cứ"

Comments and discussion on the word "căn cứ"